How to get to Con Dao Island in Vietnam Travel Guide on DAVE'S TRAVEL PAGES - Bicycle Touring and Travel Blog
Phà Thạnh Thới Hà Tiên-Phú Quốc THRIVING 1 được Công ty đóng mới theo hợp đồng đã ký với Công ty TNHH một thành viên Thạnh Thới. Tàu được Trung tâm Tư vấn Thiết kế Công nghiệp Tàu Thuỷ Sài Gòn (đơn vị thành viên của SSIC) ứng dụng các phần mềm thiết kế công nghệ chuyên ngành để thiết kế thi công. Tàu được thi công dưới sự giám sát của Đăng kiểm Việt Nam (VR).
Phà có 1 thân 2 tầng. Tầng 1 để xe, tầng 2 khách ngồi (phòng có máy lạnh). Đóng mới 100%. Phà hoạt động tốt trong điều kiện biển động, gió cấp 6, trang bị hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế. Phà Thạnh Thới 1 là loại phà du lịch tiên tiến nhất Đông Nam Á có công suất lớn có thể vận chuyển được 20 xe ô tô các loại, 200 xe gắn máy và 400 hành khách mỗi chuyến từ Hà Tiên đi Phú Quốc và ngược lại.
Các thông số chủ yếu của phà: Chiều dài lớn nhất 45,28 m; Chiều dài hai trụ 40,81 m; Chiều rộng lớn nhất 13,99 m; Chiều rộng mép boong 13,70 m; Chiều cao mạn 2,55 m; Mớn nước 1.30 m; Máy chính CUMMINS KTA38M; Công suất 2 x 940 cv; Thuyền viên 10 người; Đăng kiểm phân cấp VR (Việt Nam); Cấp tàu Biển hạn chế III.
Thời gian mỗi lượt phà chạy từ Hà Tiên đến Phú Quốc hoặc ngược lại là 2 giờ 30 phút. Ở Hà Tiên, Phà sẽ cập cảng Bến Phà Thạnh Thới (Hà Tiên), và cập cảng Đá Chồng ở Phú Quốc. Từ cảng Đá Chồng cách Thị trấn Dương Đông 37km, có thể đi bằng taxi, xe du lịch…
Nhân dịp 02/09/2017, khuyến mãi giảm giá 20% từ ngày 25/08/2017 cho đến khi có thông báo mới. Cụ thể như sau:
Loại vé | Giá vé (đồng) | Giá vé khuyến mãi (đồng) |
Hành khách: Người lớn (từ 12 tuổi) | 185.000 | 148.000 |
Hành khách: Người cao tuổi (từ 60 tuổi) | 145.000 | 116.000 |
Hành khách: Người khuyết tật | 135.000 | 108.000 |
Hành khách: Trẻ em (6-11 tuổi) | 125.000 | 100.000 |
Xe gắn máy | 80.000 | 64.000 |
Xe ô tô: 5 chỗ | 700.000 | 560.000 |
Xe ô tô: 7-9 chỗ | 990.000 | 792.000 |
Xe ô tô: 16 chỗ | 1.200.000 | 960.000 |
Xe ô tô: 25 chỗ | 1.800.000 | 1.440.000 |
Xe ô tô: 26 chỗ | 3.000.000 | 2.400.000 |
Xe tải: 500 kg – 2 tấn | 800.000 | 640.000 |
Xe tải: Trên 2 tấn – 5 tấn | 1.000.000 | 800.000 |
Xe tải: trên 5 tấn – 6,5 tấn | 1.200.000 | 960.000 |
Xe tải: trên 6,5 tấn – 8 tấn | 1.500.000 | 1.200.000 |
Xe tải: trên 8 tấn | 200.000/tấn | 160.000/tấn |
Giá vé đã bao gồm VAT, khăn lạnh, nước suối và phí bảo hiểm. Tài xế xe ô tô các loại, xe tải các loại được miễn vé.
Những điều khoản chung: